Từ điển Thiều Chửu
迥 - huýnh
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ. ||② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình. ||③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh
迥 - quýnh
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ; ② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực; ③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迥 - huýnh
Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).